Bảng giá thi công lắp đặt cửa cuốn tại TP HCM
mới nhất của cửa cuốn Tín Việt
Bạn đang muốn lắp đặt cửa cuốn và đang cần tham khảo bảng giá thi công lắp đặt cửa cuốn tại TPHCM. Dưới đây là bảng giá thi công lắp đặt cửa cuốn tại TPHCM của Tín Việt, bạn có thể tham khảo hoặc gọi ngay cho chúng tôi theo hotline 0902 786 289để được báo giá chính xác nhất!
Bảng giá thi công lắp đặt cửa cuốn tại TP HCM mới nhất hiện nay của Tín Việt
Thông tin bảng báo giá cửa cuốn Austdoor mới năm 2019
STT |
Loại cửa cuốn |
Đơn vị |
Giá bán (VNĐ/m2) |
CỬA CUỐN KHE THOÁNG AUSTDOOR |
|||
1 |
Cửa cuốn khe thoáng A50, A50n dày 1,3mm |
m2 |
1,900,000 |
2 |
Cửa cuốn khe thoáng A48i, A48n dày 1,1mm |
m2 |
1,600,000 |
3 |
Cửa cuốn khe thoáng nan A49i dày 0,9 ÷ 1mm |
m2 |
1,250,000 |
4 |
Cửa cuốn khe thoáng dòng siêu thoáng COMBO C70 |
m2 |
2,850,000 |
5 |
Cửa cuốn khe thoáng dòng siêu êm SUPERA S50 |
m2 |
2,300,000 |
6 |
Cửa cuốn khe thoáng dòng siêu êm SUPERA S51i |
m2 |
2,000,000 |
7 |
Cửa cuốn khe thoáng dòng siêu êm SUPERA 52i |
m2 |
1,250,000 |
8 |
Cửa cuốn khe thoáng siêu trường B100 dày 2,2mm |
m2 |
3,700,000 |
9 |
Cửa cuốn khe thoáng chống bão dày 1,5mm |
m2 |
2,805,000 |
CỬA CUỐN TẤM LIỀN AUST-ROLL |
|||
1 |
Cửa cuốn tấm liền sóng vuông CB (Series 1) |
m2 |
900,000 |
2 |
Cửa cuốn tấm liền sóng vuông AP (Series 2) |
m2 |
800,000 |
3 |
Cửa cuốn tấm liền sóng vuông TM (Series 3) |
m2 |
630,000 |
4 |
Cửa cuốn tấm liền sóng vuông EC (Series 4) |
m2 |
500,000 |
5 |
Cửa cuốn trượt trần (over head) |
m2 |
3,200,000 |
Thông tin bảng báo giá cửa cuốn Netdoor cập nhật năm 2019
STT |
Loại cửa cuốn |
Đơn vị |
Giá bán |
CỬA CUỐN KHE THOÁNG NETDOOR |
|||
1 |
Cửa cuốn khe thoáng Netdoor NS01 |
m2 |
1,800,000 |
2 |
Cửa cuốn khe thoáng Netdoor NS02 |
m2 |
1,600,000 |
3 |
Cửa cuốn khe thoáng Netdoor NS03 |
m2 |
1,500,000 |
4 |
Cửa cuốn khe thoáng Netdoor NS04 |
m2 |
1,300,000 |
5 |
Cửa cuốn khe thoáng truyền thống Netdoor NS05 |
m2 |
1,200,000 |
CỬA CUỐN TẤM LIỀN NETDOOR |
|||
1 |
Cửa cuốn tấm liền SERIES 1 |
m2 |
720,000 |
2 |
Cửa cuốn tấm liền SERIES 2 |
m2 |
620,000 |
3 |
Cửa cuốn tấm liền SERIES 3 |
m2 |
600,000 |
Thông tin bảng báo giá cửa cuốn bossdoor và phụ kiện cửa cuốn cập nhật năm 2019
STT |
Loại cửa cuốn |
Đơn vị |
Giá bán (VNĐ/m2) |
CỬA CUỐN SERRI 2017 |
|||
1 |
Cửa Siêu thoáng 6501 ST - Độ dày từ 1.0 - 1.3mm ±5% |
m2 |
2,900,000 |
2 |
Cửa Siêu thoáng 6502 ST - Độ dày từ 1.0 - 1.2mm ±5% |
m2 |
2,640,000 |
3 |
Cửa Siêu sáng 68 SS - Độ dày từ 1.5 - 2.0mm ±5% |
m2 |
2,540,000 |
4 |
Cửa Xuyên Sáng 68XS - Độ dày từ 1.1 - 2.0mm ±5% |
m2 |
2,440,000 |
5 |
Cửa Sáng nghệ thuật 68 NT - Độ dày từ 1.1 - 2.0mm ±5% |
m2 |
2,370,000 |
CỬA CUỐN LỖ THOÁNG SIÊU TRƯỜNG |
|||
1 |
Nan CD 100. Độ dày từ 1.5 - 2.5mm ±5% |
m2 |
3,870,000 |
2 |
Nan CD 80iS. Độ dày từ 1.2 - 2.0mm ±5% |
m2 |
3,390,000 |
CỬA CUỐN LỖ THOÁNG TRUYỀN THỐNG |
|||
1 |
Nan 4301. Độ dày từ 1.0 - 1.5mm ±5% |
m2 |
2,870,000 |
2 |
Nan 5201. Độ dày từ 1.0 - 1.5mm ±5% (có Zoăng 2 chiều) |
m2 |
2,490,000 |
3 |
Nan 4302. Độ dày từ 1.0 - 1.5mm ±5% |
m2 |
2,190,000 |
4 |
Nan 5202. Độ dày từ 1.1 - 1.7mm ±5% |
m2 |
2,000,000 |
5 |
Nan 5201S. Độ dày từ 1.0 - 1.3mm ±5% (có Zoăng 2 chiều) |
m2 |
1,945,000 |
6 |
Nan 5203. Độ dày từ 1.0 - 1.6mm ±5% |
m2 |
1,900,000 |
7 |
Nan 5204. Độ dày từ 1.0 - 1.2mm ±5% |
m2 |
1,845,000 |
CỬA CUỐN LỖ THOÁNG TRUYỀN THỐNG - GIÁ NET |
|||
1 |
Nan 4801. Độ dày 1.0 - 1.2mm ±5% (có Zoăng trên) |
m2 |
2,040,000 |
2 |
Nan 4802. Độ dày 1.0 - 1.3mm ±5% |
m2 |
1,690,000 |
3 |
Nan 5201E-F. Độ dày 1.0 - 1.4mm ±5% (có Zoăng 2 chiều) |
m2 |
1,490,000 |
4 |
Nan 5205S. Độ dày 1.0 - 1.2mm ±5% |
m2 |
1,390,000 |
5 |
Nan cửa cuốn KS 75 (Dùng Mô tơ AC) |
m2 |
1,690,000 |
6 |
Nan cửa cuốn KS 40 lỗ thoáng hình ô van |
m2 |
1,780,000 |
7 |
Nan cửa cuốn KS 55V không lỗ thoáng |
m2 |
1,460,000 |
8 |
Nan cửa cuốn CD 77 - Lỗ thoáng. Có lớp xốp cách âm |
m2 |
6,190,000 |
9 |
Nan cửa cuốn CD 55 - Không lỗ thoáng. Có lớp xốp cách âm |
m2 |
3,490,000 |
CỬA CUỐN TẤM LIỀN |
|||
1 |
Cửa tấm liền T-DL (2 màu: TL#01, TL#03) |
m2 |
870,000 |
2 |
Cửa tấm liền T-EX (4 màu: TL#1, TL#2, TL#3, TL#4) |
m2 |
740,000 |
3 |
Cửa tấm liền ECO (3 màu: TL#1, TL#2, TL#3) |
m2 |
670,000 |
4 |
Cửa tấm liền ECO Super (3 màu: TL#1, TL#2, TL#3) |
m2 |
590,000 |
PHỤ KIỆN CỬA CUỐN LỖ THOÁNG |
|||
1 |
Ray sử dụng khóa Bossdoor (Nan 6501, 6502, 68SS, 68XS, 68NT) |
md |
360,000 |
2 |
Ray không sử dụng khóa (Nan 6501, 6502, 68SS, 68XS, 68NT) |
md |
155,000 |
3 |
Ray sử dụng cho bộ khóa đa năng Bossdoor |
md |
255,000 |
4 |
Ray Hộp cửa cuốn HS 96 |
md |
235,000 |
5 |
Ray cửa cuốn RS 76F |
md |
135,000 |
6 |
Ray cửa dùng cho Nan CD100 và CD80 (Dùng khóa BossDoor) |
md |
445,000 |
7 |
Ray cửa dùng cho Nan CD100 và CD80 (Không dùng khóa) |
md |
400,000 |
8 |
Trục tròn sơn tĩnh điện (STĐ) Ф114 dày 2.0mm - 2.5mm + Bát + Móng |
md |
300,000 |
9 |
Trục bát giác STĐ Ф114 + Bát đỡ + Móng thép |
md |
340,000 |
10 |
Trục tròn STĐ Ф140 dày 3.5mm - 4.0mm + Bát + Móng |
md |
500,000 |
11 |
Trục tròn STĐ Ф168 dày 5.16mm + Bát + Móng |
md |
700,000 |
12 |
Trục tròn STĐ Ф170 (trục đúc) dày 7.0mm + Bát + Móng |
md |
1,400,000 |
13 |
Nhựa Inox (Bao gồm nẹp nhựa + Inox) |
md |
48,000 |
14 |
Zoang đáy |
md |
38,000 |
15 |
Con lăn dùng vòng bi |
bộ |
245,000 |
16 |
Bát đỡ nhựa có vành đệm Ф230 (Trục Ф114 dày từ 2.0mm - 2.5mm) |
cái |
38,000 |
17 |
Bát nhựa méo Ф230/114 lỗ thoáng (Lõi thép) new |
cái |
77,000 |
18 |
Bộ lá đáy DS08, DS37, DS56 |
md |
240,000 |
19 |
Bộ lá đáy DM 100 |
md |
300,000 |
20 |
Bộ đáy dùng cho khóa đa năng Bossdoor |
md |
313,000 |
21 |
Bộ điều khiển từ xa Mô tơ AC (01 Bộ thu phát sóng, 2 tay ĐK) |
bộ |
1,340,000 |
22 |
Tay điều khiển từ xa (Mua thêm) |
cái |
585,000 |
23 |
Hộp ĐKTN Boss - YS mới ngắt nguồn chống trộm |
bộ |
650,000 |
24 |
Cột chống bão (Gồm: Ray, nhựa đón, zoăng) |
md |
455,000 |
25 |
PK cột CB (Gồm: 1 bích trên, 1 bộ chốt chân, 1 bịt chân ray) |
bộ |
455,000 |
26 |
Còi báo động (Dùng cho mô tơ AC & DC) |
bộ |
455,000 |
PHỤ KIỆN CỬA CUỐN TẤM LIỀN |
|||
1 |
Khóa 2 chiều (2 cạnh), nắp khóa bằng Inox (Taiwan) |
bộ |
500,000 |
2 |
Khóa 1 chiều (2 cạnh), nắp khóa bằng Inox (Taiwan) |
bộ |
455,000 |
3 |
Tay điều khiển từ xa có nắp trượt |
chiếc |
455,000 |
4 |
Chốt trong (2 chiếc/ cửa) |
bộ |
47,000 |
5 |
Ray nhôm RS75 cửa tấm liền dùng mô tơ AC (Có tự ngắt) |
md |
155,000 |
6 |
Bộ nan đáy cửa cuốn tấm liền dùng TBTN - Mô tơ AC |
md |
205,000 |
7 |
Giá đỡ L |
bộ |
115,000 |
8 |
Giá đỡ T |
bộ |
145,000 |
9 |
Ray nhôm dẫn hướng U63T |
md |
100,000 |
BỘ TỜI ĐIỆN - LƯU ĐIỆN - MÔ TƠ AC |
|||
1 |
Mô tơ (Bộ tời) ROBUST 400kg |
bộ |
6,200,000 |
2 |
Mô tơ (Bộ tời) ROBUST 600kg |
bộ |
7,100,000 |
3 |
Mô tơ (Bộ tời) ROBUST 1000kg |
bộ |
11,700,000 |
4 |
Mô tơ (Bộ tời) BossRM 300kg |
bộ |
8,400,000 |
5 |
Mô tơ (Bộ tời) BossRM 500kg |
bộ |
9,700,000 |
6 |
Mô tơ (Bộ tời) BossRM 700kg |
bộ |
17,700,000 |
7 |
Mô tơ (Bộ tời) BossRM 1000kg |
bộ |
26,700,000 |
8 |
Mô tơ (Bộ tời) BossRM 2000kg - Điện 3 pha |
bộ |
67,000,000 |
9 |
Mô tơ (Bộ tời) Kasankie DC 300kg |
bộ |
43,000,000 |
10 |
Mô tơ (Bộ tời) Kasankie DC 400kg |
bộ |
51,000,000 |
11 |
Mô tơ (Bộ tời) Kasankie AC 300kg |
bộ |
35,000,000 |
12 |
Mô tơ (Bộ tời) Kasankie AC 500kg |
bộ |
37,000,000 |
13 |
Mô tơ ống Boss.SO sức nâng danh định 100kg |
bộ |
7,000,000 |
14 |
Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 400kg (Gồm mô tơ, mặt bích) |
bộ |
2,435,000 |
15 |
Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 400kg (Gồm mô tơ, mặt bích, hộp điều khiển BossRM) |
bộ |
4,800,000 |
16 |
Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 600kg (Gồm mô tơ, mặt bích) |
bộ |
2,639,000 |
17 |
Mô tơ (Bộ tời) Robust ECO 600kg (Gồm mô tơ, mặt bích, hộp điều khiển BossRM) |
bộ |
5,400,000 |
18 |
Mô tơ (Bộ tời) YY 300kg |
bộ |
6,300,000 |
19 |
Mô tơ (Bộ tời) YY 550kg |
bộ |
9,100,000 |
20 |
Mô tơ (Bộ tời) YY 850kg |
bộ |
23,000,000 |
21 |
Mô tơ (Bộ tời) YH 300kg |
bộ |
6,300,000 |
22 |
Mô tơ (Bộ tời) YH 400kg |
bộ |
6,800,000 |
23 |
Mô tơ (Bộ tời) YH 500kg |
bộ |
7,400,000 |
23 |
Mô tơ (Bộ tời) YH 700kg |
bộ |
12,000,000 |
24 |
Mô tơ (Bộ tời) YH 1300kg - điện 3 pha |
bộ |
31,000,000 |
25 |
Mô tơ Somfy 100kg (Sức nâng danh định 60kg) |
bộ |
17,000,000 |
MÔ TƠ DC (ĐÃ TÍCH HỢP ĐẢO CHIỀU) |
|||
1 |
Mô tơ (Bộ tời) DC Robust đơn (Dùng cho cửa DT < 12m2) |
bộ |
6,200,000 |
2 |
Mô tơ (Bộ tời) DC Robust đôi (Dùng cho cửa DT 12m2 -< 30m2) |
bộ |
7,290,000 |
3 |
Mô tơ (Bộ tời) DC siêu trường HV (Dùng cho cửa DT > 30m2) |
bộ |
7,740,000 |
LƯU ĐIỆN |
|||
1 |
Lưu điện Boss G - SH.750 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 500 Kg) |
bộ |
3,660,000 |
2 |
Lưu điện Boss G - SH.1200 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 800 Kg) |
bộ |
4,680,000 |
3 |
Lưu điện Boss G - Intel - SH.800 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 800 Kg) |
bộ |
4,390,000 |
4 |
Lưu điện Boss G - Intel - SH.1250 (Dùng cho mô tơ xích AC ≤ 800 Kg) |
bộ |
5,390,000 |
5 |
Lưu điện BossRP.SD 1000 (Dùng mô tơ DC đơn và đôi) |
bộ |
3,790,000 |
Bảng giá thi công lắp đặt cửa cuốn ở trên để khách hàng tham khảo, để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ 0977 655 055.
Lưu ý:
– Bảng giá thi công lắp đặt cửa cuốn trên và các phụ kiện đi kèm chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
– Bảng giá trên đã bao gồm giá vận chuyển đến địa điểm thi công, giá thi công lắp đặt.
– Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều được bảo hành từ 1 năm đến 3 năm, tùy vào từng hãng và phụ kiện cửa cuốn.
Các bước thực hiện thi công lắp đặt cửa cuốn Tín Việt
Chúng tôi tự tin là Công ty uy tín hàng đầu trong lĩnh vực khảo sát, thi công và lắp đặt cửa cuốn tại TPHCM. Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc khảo sát, thi công và lắp đặt, chúng tôi đảm bảo quá trình lắp đặt chính xác, nhanh gọn là đảm bảo tính thẩm mỹ cho khách hàng. Chúng tôi cũng tư vấn thiết kế miễn phí cho khách hàng khi có nhu cầu lắp đặt. Sau đây là các bước thực hiện thi công cơ bản tại cửa cuốn Tín Việt
Tiếp nhận thông tin và khảo sát thực địa
Sau khi tiếp nhận được thông tin khách hàng, chúng tôi sẽ cử nhân viên đến khảo sát hiện trường, xác định vị trí cần lắp đặt.
Đánh giá tổng quan về vị trí, kích thước, hình dáng vị trí cần lắp cửa cuốn. Trên cơ sở đó nhân viên của chúng tôi sẽ tư vấn cho khách hàng nên lắp loại nào phù hợp với vị trí cửa của khách hàng.
Thống nhất phương án lắp đặt với khách hàng.
Tiến hành đo đạc
Nếu khách hàng quyết định phương án lắp đặt, nhân viên chúng tôi sẽ tiến hành đo đạc: chiều dài, rộng của cửa cuốn.
Thi công, lắp đặt
Lắp đường ray
Đường ray là bộ phận giúp cánh cửa vận hành lên xuống, chính vì vậy phải đảm bảo đường ray phải được lắp đặt chuẩn xác, hai bên đường ray lắp xong, không có độ lệch để đảm bảo việc di chuyển cửa cuốn lên xuống được dễ dàng.
Có hai cách lắp đường ray, lắp chìm vào trong tường, hoặc dùng vít bắt vào tường. Tuy nhiên với cách lắp đặt chìm hẳn vào trong tường vừa tạo nét thẩm mỹ cho cánh cửa của bạn, đồng thời đảm bảo độ ổn định của đường ray trong quá trình đóng mở cửa.
Lắp đặt động cơ, motor cửa cuốn
Để chiếc cửa cuốn của bạn có thể hoạt động một cách tự động, chỉ với một cái ấn, đòi hỏi cửa phải có động cơ. Đây cũng là một trong những bộ phận có giá trị tương đối cao trong hệ thống cửa cuốn. Chính vì vậy, nhân viên sẽ cẩn thận xem xét vị trí lắp đặt, tránh bị nước mưa, hay tránh vị trí bên ngoài cửa (phòng trường hợp bị mất trộm).
Lắp đặt trục cuốn và lá cửa
Trục cuốn cần lắp song song với mặt đất. Tuy nhiên có những trường hợp nếu cửa của bạn có kích thước quá dài bạn cần yêu cầu nhân viên tư vấn, nên lắp trục như thế nào hay kích thước bao nhiêu để đảm bảo chịu được lực của cửa cuốn.
Kết nối hệ thống điều khiển động cơ
Sau khi hoàn thành toàn bộ phần thi công cửa cuốn, nhân viên sẽ tiến hành kết nối thiết bị cửa cuốn với bộ điều khiển từ xa. Đảm bảo cửa cuốn được hoạt động trơn chu. Nhân viên cũng có thể tiến hành tra dầu mỡ cho hệ thống xích cuốn và hướng dẫn khách hàng tiến hành tra dầu mỡ (định kỳ 2 đến 3 tuần khách hàng nên tra dầu mỡ hệ thống xích cuốn để cửa được hoạt động chơn chu hơn).
Thông thường một cửa cuốn sẽ có 2 bộ điều khiển từ xa. Tuy nhiên với nhiều gia đình đông thành viên, có thể cần 3 đến 4 bộ điều khiển, thì công ty chúng tôi sẵn lòng hỗ trợ khách hàng lắp đặt thêm bộ điều khiển cho cửa cuốn nhà bạn.
Hãy liên hệ ngay HOTLINE 0902786289 để được tư vấn cụ thể và cập nhất bảng giá thi công lắp đặt cửa cuốn tại TP HCM mới nhất nhé!